Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu nguyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu nguyện

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay chấp lại đặt trước miệng, sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, còn ngón trỏ tay phải chỉ vào miệng rồi đưa ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

trao-doi-2961

trao đổi

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra đưa lên xoay tròn trước miệng. Sau đó hai bàn tay hơi xòe đặt bàn tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt bàn tay phải bên ngoài bàn tay trái, lòng bàn tay cũng hướng vào rồi hoán đổi đưa tay trái đặt ra ngoài rồi hoán đổi vị trí tay phải ra ngoài một lần nữa.

cam-2437

cấm

Ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt chéo lên nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới và đưa ra trước tầm ngực.

bay-tiec-2343

bày tiệc

Bàn tay trái khép, dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, bàn tay phải khép ngửa, đẩy chạm đầu ngón tay chạm đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái. Sau đó, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt trước tầm cổ rồi đầy tay lên miệng.

ban-2330

bán

Hai tay chúm, đặt ngửa hai tay trước tầm bụng rồi đưa tay trái ra ngoài đồng thời các ngón tay búng xòe ra rồi hoán đổi động tác y vậy với tay phải.