Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cảnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cảnh

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đặt ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

tre-2061

tre

Hai tay hơi chụm, đặt ngửa bàn tay trái giữa tầm ngực đồng thời úp bàn tay phải lên bàn tay trái rồi kéo dài hai tay ra, tay phải kéo lên cao ngang tầm đầu, tay trái xuống dưới tầm bụng. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng lên đặt bên ngực trái rồi kéo di chuyển tay từ trái sang phải đồng thời nhấn ba cái.

cay-thuoc-1887

cây thuốc

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống.Cánh tay phải gập khuỷu gác lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó đầu ngón cái của tay phải chạm đầu ngón út phải đưa lên trước miệng rồi hất tay vào miệng.

chom-chom-1903

chôm chôm

Tay trái xòe ngửa , đặt tay trước tầm ngực, các ngón tay hơi tóp vào, tay phải nắm, chỉa ngón tay út ra rồi chấm nhiều chấm dưới mu bàn tay trái.Sau đó hai tay hơi tóp vào đặt các đầu ngón tay gần nhau rồi tách bẻ ra.

hoa-hue-1956

hoa huệ

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H.

cay-day-1882

cây đay

Cánh tay phải úp ngang tầm bụng, khuỷu tay trái đặt lên trên mu bàn tay phải, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó tay trái giữ y vị trí, các ngón tay phải chụm lại rồi xoay đi xoay lại ba vòng đồng thời kéo tay sang phải.