Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào hàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào hàng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép dựng đứng trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, bàn tay phải khép ngửa chạm đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi đưa ra trước, nhịp 2 lần dần về phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mat-xa-2796

mát xa

Hai tay úp lên vai rồi bóp vai nhiều lần.

kiem-tra-2732

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên má phải rồi đưa ra ngoài chếch về bên phải, sau đó từ vị trí đó chuyển sang chữ cái T, rồi kéo trở qua bên trái đặt lên ngực trái.

thanh-lap-2922

thành lập

Tay trái khép, úp tay giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L, đặt chữ L lên tay trái.

cay-lua-2441

cấy lúa

Hai tay nắm, đặt hai lòng bàn tay gần nhau rồi đẩy nắm tay phải xuống, đồng thời người khom cúi theo rồi kéo trở lên gần nắm tay trái rồi lại đẩy xuống chuyển sang hướng khác rồi lại tiếp tục y động tác.( ba lần theo ba hướng khác nhau)

xin-3022

xin

Hai tay chập vào nhau, mũi ngón tay hướng lên và nhích nhẹ một cái.