Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào hàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào hàng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép dựng đứng trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, bàn tay phải khép ngửa chạm đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi đưa ra trước, nhịp 2 lần dần về phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keu-goi-2704

kêu gọi

Tay phải để kí hiệu chữ K, đặt trước miệng rồi đưa ra ngoài. Sau đó tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay hướng xuống dưới, rồi vẫy vẫy tay.

ban-2334

bán

Tay trái khép đặt ngửa ra trước, tay phải chúm ngửa đập lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra đồng thời các ngón tay bung mở ra.

xep-hang-3012

xếp hàng

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên, đưa hai nắm tay ra trước, áp sát nắm tay phải ở sau nắm tay trái rồi đẩy hai nắm tay dang xa ra.

bieu-dien-2392

biểu diễn

Hai tay đưa lên chếch về bên phải rồi làm động tác múa tự nhiên, sau đó tay phải đánh chữ cái B, D

uom-cay-2980

ươm cây

Tay trái nắm hờ tạo lỗ tròn, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải , ngón út và ngón cái của tay phải chạm nhau, đưa vào trên lỗ của tay trái rồi chọt xuống hai lần, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa xuống lỗ tròn tay trái rồi đẩy ngón trỏ chui lên.