Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

vợ
Tay phải nắm dái tai phải, s au đó hai tay bắt vào nhau.

gia đình
Hai tay đánh hai chữ cái G, hai ngón trỏ chạm nhau rồi cuộn một vòng và chuyển sang hai chữ cái Đ, hai nắm tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

cậu
Tay phải đánh chữ cái C đưa lên chạm cằm rồi đưa ra trước.

anh em sinh đôi
Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa hướng chúc xuống, đẩy luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó đưa tay phải úp lên cao hơn tầm vai rồi hạ tay thấp xuống
Từ phổ biến

chết
(không có)

bắp cải
(không có)

cá ngựa
31 thg 8, 2017

xà phòng
3 thg 5, 2020

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bầu trời
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

đ
(không có)

Ngứa
28 thg 8, 2020

Luật
27 thg 10, 2019