Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chi nhánh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chi nhánh
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm hờ đưa ra trước lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm chỉa ngón út lên đặt ngửa tay phải trước tay trái rồi đưa tay phải sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Khó thở
3 thg 5, 2020
chôm chôm
(không có)
con hươu
31 thg 8, 2017
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
Nóng
28 thg 8, 2020
bắt chước
(không có)
a
(không có)
con tằm
31 thg 8, 2017
xe xích lô
(không có)