Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một triệu - 1,000,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.

Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Từ phổ biến

trâu
(không có)

dừa
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

xà phòng
3 thg 5, 2020

y
(không có)

ơ
(không có)

con hươu
31 thg 8, 2017

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

Tiêu chảy
28 thg 8, 2020

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017