Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chồng (vợ chồng)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chồng (vợ chồng)

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

nuoi-693

nuôi

Bàn tay trái ngửa, bàn tay phải úp hờ trên không bàn tay trái (có khoảng cách độ 10 cm) Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nâng nhích nhích lên.

con-gai-647

con gái

Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.

em-trai-669

em trai

Tay phải khép úp trước tầm bụng rồi đưa lên chạm cằm.

chung-em-640

chúng em

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

em-be-661

em bé

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

chanh-1902

chanh

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

Bài viết phổ biến

Chủ đề