Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chú ý
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chú ý
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉ vào vị trí điểm giao giữa hai lông mày, sau đó chỉ ra ngoài, mắt dõi theo.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
phòng thí nghiệm
Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó hai tay nắm lỏng tạo lỗ tròn đặt hai tay trước tầm mắt, tay phải đặt trên tay trái, rồi tay phải vặn vặn đồng thời mắt nhìn vào lỗ tròn.
Từ phổ biến
thống nhất
4 thg 9, 2017
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
tóc
(không có)
cảm ơn
(không có)
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
kinh doanh
31 thg 8, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
nhu cầu
4 thg 9, 2017
bắp (ngô)
(không có)
sắt
4 thg 9, 2017