Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cổ áo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cổ áo
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chuông
Bàn tay phải xòe, úp ra trước, đầu mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi lắ lắc tay phải.

lưỡi liềm
Tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ, hai ngón đó tạo khoảng cách nhỏ , đặt lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo vòng ra có dạng cong như lưỡi liềm. Sau đó tay trái nắm, đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đánh một vòng từ phải qua trái đi qua dưới nắm tay trái.

bếp
Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau đồng thời đẩy ra phía trước.

cái chảo
Lòng bàn tay phải hướng lên, các ngón tay cong mở. Tay trái nắm cẳng tay phải từ dưới. Chuyển động cánh tay phải hướng lên trên 2 lần.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ phổ biến

phương Tây
29 thg 3, 2021

bà
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

con kiến
31 thg 8, 2017

bún chả
13 thg 5, 2021

bún mắm
13 thg 5, 2021

bán
(không có)

cá sấu
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

Mổ
28 thg 8, 2020