Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con lợn (con heo)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con lợn (con heo)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con công
Hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải áp sau tay trái rồi bung xòe ra sao cho hai cổ tay áp sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước.

con bồ nông
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khỏang cách nhỏ, đặt tay trước mũi rồi đánh cong xuống. Sau đó tay phải xòe, đặt trước cổ, lòng bàn tay hướng vào cổ rồi kéo tay ra ngoài đồng thời hạ xuống tới giữa tầm ngực.
Từ phổ biến

mũi
(không có)

cá sấu
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

chim
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020

cảm cúm
31 thg 8, 2017

Sổ mũi
28 thg 8, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

tội nghiệp
4 thg 9, 2017