Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con thỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con thỏ

Cách làm ký hiệu

Ngón út vá áp út của hai tay nắm, chỉa các ngón còn lại ra, úp hai tay hai bên đầu, đầu các mũi tay hướng ra sau rồi chập mở các ngón đó hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ngong-2188

con ngỗng

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó đưa bàn tay phải lên đặt gần bên trán, lòng bàn tay hướng ra trước, ba ngón tay : cái, trỏ, giữa, chụm lại rồi mở ra chụm lại rồi mở ra ( ba lần.)

con-gau-2234

con gấu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay cong cong (các ngón còn lại nắm), đặt lên hai bên đầu rồi nghiêng đầu qua lại.

con-bao-2144

con báo

Ba ngón trỏ, giữa và áp út của hai bàn tay úp hai bên má rồi vuốt ra hai bên. Sau đó mười ngón tay xòe, các ngón cong cong, úp ra trước, hai tay úp so le nhau rồi bước đi tới trước ba bước.