Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung văn hóa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung văn hóa
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay mở các ngón khép đầu hai ngón giữa chạm nhau, mũi tay hướng lên trên tạo thành 1 góc nhọn. Tay trái mở úp, đặt ngang trước bụng. Tay phải đánh chữ "V", lòng tay hướng về trước, đặt trên cánh tay trái, phía chỏ tay kéo dần về phía cườm tay đánh chữ "H".
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
quê hương
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chọt chọt hoán đổi tay kéo lên chọt xuống.
canada
Tay phải đánh chữ cái N, sau đó hai tay đưa lên đặt hờ phía ngoài hai bên hông đầu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo hai tay sang hai bên rộng bằng ngang tầm vai, đồng thời các ngón tay từ từ chúm lại.
bếp gas
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đặt chéo lên nhau ở trước tầm cổ đồng thời miệng đưa lại gần và thổi hơi ra.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay tóp vào đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay.