Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điển trai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điển trai
Cách làm ký hiệu
Hai ngón tay trỏ và giữa tay phải chạm vào cằm. Sau đó bàn tay phải khép khum khum đưa các đầu ngón tay chạm thái dương phải rồi kéo bàn tay đưa xuống ôm gò má, cổ tay chạm hàm phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mặc kệ
Bàn tay phải duỗi thẳng, đặt ngang hông, lòng bàn tay hướng vào phía trong sau đó hất mạnh ra ngoài.
Từ phổ biến

con người
(không có)

bão
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

xe gắn máy
(không có)

chào
(không có)

Lây lan
3 thg 5, 2020

Khai báo
3 thg 5, 2020

biếu
(không có)

ăn trộm
(không có)