Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng bằng duyên hải miền Trung
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng bằng duyên hải miền Trung
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
indonesia
Đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra đặt hờ gần vai trái rồi kéo một đường thẳng qua tới vai phải đồng thời hai ngón tay cử động.
trăng
Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đưa tay lên cao chếch về bên phải qua khỏi đầu lòng bàn tay hướng vào mặt, mắt nhìn lên theo tay rồi nắm tay lại, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau rồi vẽ cong theo hình lưỡi liềm.
malaysia
Đánh chữ cái N (nước) Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép, đặt hai bàn tay hờ ngoài hai bên má rồi đẩy hai bàn tay lên xuống qua khỏi đầu ngược chiều nhau.(hai lần).
bản làng
Bàn tay phải nắm vào vai phải rồi quay cánh tay. Sau đó hai bàn tay khép, các ngón chạm vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm vai trái rồi nhấn xuống và chuyển sang phải.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ cùng chủ đề "Địa Lý"
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ phổ biến
quả cam
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
c
(không có)
quạt
(không có)
bún mắm
13 thg 5, 2021
Miến Điện
27 thg 3, 2021
ác
31 thg 8, 2017
tai
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017