Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ du kích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ du kích

Cách làm ký hiệu

Tay phải phất úp lên vai trái đồng thời tay trái úp vào ngực trái.Sau đó hai tay nắm, đặt ngửa nắm tay trái ra trước, đặt nắm tay phải trước tầm ngực phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

tieu-diet-805

tiêu diệt

Tay phải nắm đưa ra trước, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đồng thời bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi giật mạnh tay phải một cái. Sau đó hai bàn tay xòe, đặt hai tay cao ngang tầm hai vai, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lần lượt nắm từng ngón tay lại bắt đầu từ ngón cái tới ngón út đồng thời hai bàn tay đẩy vào giữa tầm ngực. Sau đó hai bản tay xòe ngửa dang rộng hai tay sang hai bên đồng thời đầu ngã về phía sau.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

cong-binh-741

công binh

Hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần. Sau đó hai tay vẫn nắm, úp tay phải vào ngay bụng bên phải, úp tay trái vào bên trên gần vai trái.(hoặc úp ngược lại)

chien-si-735

chiến sĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên gần vai trái rồi di chuyển xuống úp lên bắp tay.