Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hùng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hùng
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Quân sự"
mưu kế
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm lên trán, sau đó chụm tay lại chạm trán rồi bung xòe ra.
bất khuất
Bàn tay phải khép úp lên giữa ngực, ngực ưởn ra rồi chặt mạnh tay chếch về bên phải, mặt diễn cảm.
hiên ngang
Hai tay nắm, hơi gâp khuỷu rồi nhấm mạnh hai tay xuống.Sau đó tay phải úp vào giữa ngực, mặt hơi hất lên rồi nhấc tay phải lên chặt hờ giữa cổ mặt xoay về phải.
không quân
Tay phải úp, ngón giữa và ngón áp út nắm lại rồi đẩy thẳng tới trước đồng thời đẩy lên cao. Sau đó hai tay nắm, tay phải úp vào ngực phải, tay trái úp gần bờ vai trái.
ác liệt
Ngón trỏ tay phải chỉ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó tay phải nắm lại, đặt gần khoé miệng phải, quay ½ vòng làm hai lần, nét mặt biểu cảm.
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
nồng nàn
Bàn tay phải úp vào giữa ngực, sau đó đưa bàn tay phải đặt sát mũi quẹt một cái và nắm tay lại chỉa thẳngngón cái lên.
yêu nước
Tay phải đánh chữ cái Y, đặt úp bên ngực trái.Sau đó giơ tay cao qua khỏi đầu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống đồng thời uốn lượn theo hình chữ S.
sai
Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, hất rẩy ngón út ra ngoài.
chăm chỉ
Hai bàn tay để ngửa sau đó đưa từ ngoài vào trong hai lần.
khô
Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, tay phải nắm vào bắp tay trái rồi kéo xuống nắm vào cẳng tay.
Từ phổ biến
tàu hỏa
(không có)
i
(không có)
lao động
4 thg 9, 2017
cháo
(không có)
nhiệt độ
3 thg 5, 2020
ăn uống
(không có)
màu sắc
(không có)
Nhà nước
4 thg 9, 2017
trung thành
5 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021