Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giảng dạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giảng dạy

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi đưa qua đưa lại trước mặt hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dau-cham-hoi-3109

dấu chấm hỏi

Dùng ngón út tay phải đánh dấu chấm hỏi.

san-truong-3231

sân trường

Hai bàn tay khép úp, bắt chéo nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo khỏa rộng sang hai bên Sau đó hai tay giơ cao qua khỏi đầu, các đầu ngón tay chạm, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo hình dạng như mái nhà, rồi kéo vạt ra hai bên.

be-giang-3065

bế giảng

Tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng về phía phải. Bàn tay phải nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi xoa vào lòng bàn tay trái một vòng, sau đó đánh số 5 (tháng 5) rồi hất bàn tay ra phía bên phải.

am-vi-ngon-ngu-ky-hieu-6877

âm vị (ngôn ngữ ký hiệu)

Bàn tay phải làm như kí hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống. Bàn tay trái mở, ngón tay duỗi tự nhiên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đặt hai tay song song ngang nhau trước ngực, xoay cổ tay phải.