Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giảng dạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giảng dạy

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi đưa qua đưa lại trước mặt hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thuoc-3249

thuộc

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống đặt giữa trán đẩy thẳng xuống tới bụng.

song-song-3232

song song

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong cong (hai ngón còn lại nắm) lòng bàn tay hướng ra trước, đưa tay cao lên ngang tầm đầu rồi kéo một đường thẳng đứng từ trên xuống dưới.

luat-le-769

luật lệ

Tay trái khép, ngón cái hở ra, dựng đứng bàn tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L đặt vào lòng bàn tay trái.

hinh-tam-giac-3141

hình tam giác

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng chạm nhau đưa lên trước tầm trán rồi kéo xiên xuống về hai bên khoảng rộng bằng ngang hai vai sau đó kéo đưa vào ngang tầm ngực đầu hai ngón trỏ chạm nhau.