Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao lưu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao lưu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ L, lòng bàn tay hướng lên trên. Chuyển động lần lượt hai tay theo vòng tròn ngược nhau.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

rinh-2885

rình

Hai tay dựng đứng, hai bàn tay khép, ngón út tay trái áp sát ngón cái tay phải, đặt giữa sóng mũi rồi đầu nghiêng ra kéo trở vào, hai tay vẫn giữ y vị trí.

an-cap-2297

ăn cắp

Cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoáy cổ tay đồng thời nắm các ngón tay lại (thực hiện động tác nắm tay 2 lần)

cai-nhau-2464

cãi nhau

Hai bàn tay xòe to, đặt hai tay cao trước tầm vai phải, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy mạnh sao cho các ngón đầu ngón tay chạm nhau, kéo ra đẩy vào hai lần đồng thời mặt diễn cảm.

cong-hien-2543

cống hiến

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái C, chấm đầu ngón cái lên lòng bàn tay trái rồi nhắc tay đưa ra ngoài và chuyển sang chữ cái H.