Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-mét vuông (hm2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-mét vuông (hm2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.

Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.

8 tuổi - tám tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Một triệu - 1,000,000
Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải
Từ phổ biến

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

địa chỉ
27 thg 3, 2021

bóng chuyền
(không có)

chào
(không có)

cơm
(không có)

nhân viên
27 thg 3, 2021

Ả Rập
29 thg 3, 2021

bắp (ngô)
(không có)

bánh
(không có)

ấm áp
(không có)