Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiện đại
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiện đại
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hôm qua
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi hạ tay phải xuống, bàn tay trái phất ra sau qua vai trái.

giờ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

tháng mười
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)
Từ phổ biến

ao hồ
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

t
(không có)

v
(không có)

em bé
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

con tằm
(không có)

khuyên tai
(không có)

bàn thờ
(không có)

con dế
(không có)