Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hỗ trợ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hỗ trợ

Cách làm ký hiệu

2 tay nắm, lòng bàn tay hướng lên, tay phải đẩy tay trái 2 lần ở phía sườn trong của tay trái bằng phần các ngón tay phải.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khoi-nghia-763

khởi nghĩa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đánh mạnh tay phải từ vai phải ra trước , lập tức mở tay ra rồi kéo vào và nắm tay lại đặt vào lòng bàn tay trái.

quan-he-tinh-duc-7224

Quan hệ tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Lật cổ tay hướng lên.

khat-2711

khát

Tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm lên cổ rồi kéo xuống hai lần.

can-bot-2417

cán bột

Tay trái khép ngửa, bàn tay hơi khum, đưa ra phía trước, bàn tay phải xoè ra các ngón tay hơi cong, đặt lên ngay cổ tay trái, rồi lăn tròn từ cổ tay ra đến ngón tay.

huong-dan-2696

hướng dẫn

Bàn tay phải khép, ngón cái hở ra chỉa lên, đặt tay trước tầm ngực phải, các ngón tay của bàn tay trái nắm bàn tay phải kéo tay phải về bên trái.