Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họp

Cách làm ký hiệu

Hay tay xòe, dang rộng hai bên rồi từ hai bên kéo vào giữa tầm ngực, các ngón tay hơi cong, hai bàn tay gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

san-se-2895

san sẻ

Hai tay nắm, ngón cái và trỏ của hai tay chạm nhau đặt sát nhau, rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí. Ngón cái, trỏ và giữa cong (hai ngón còn lại nắm) đặt tay lên ngực phải, lòng bàn tay hướng ra.

ca-mua-2414

ca múa

Tay trái nắm lại đưa qua lại ngang miệng sau đó hai tay giơ lên cao, hai bàn tay xòe rồi làm động tác múa cụ thể.

di-2590

đi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước.