Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khố
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khố
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Trang phục"
vải (may mặc)
Hai tay cong có dạng chữ “E”, lòng bàn tay hướng vào, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực đụng chạm vào nhau, nhích ra chạm trở lại.
áo ngủ
Tay phải nắm vào áo. Hai tay áp vào nhau đặt nghiêng bên má trái đồng thời đầu nghiêng theo, mắt nhắm.
ngắn
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai tay dang hai bên, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo hai tay vào giữa tầm ngực , hai nắm tay sát nhau.
áo len
Tay phải nắm vào áo. Sau đó hai tay nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa trước tầm ngực, ngón trỏ phải đặt trên ngón trỏ trái lật đi lật lại nhiều lần (giống đan len).
áo dài
Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.
Từ phổ biến
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
con cá sấu
10 thg 5, 2021
v
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
Ho
3 thg 5, 2020
ăn trộm
(không có)
giun đất
(không có)
can thiệp
31 thg 8, 2017