Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiến
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiến
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên cong lại, đặt hai tay lên gần hai bên mép miệng rồi cụp hai trỏ hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con thằn lằn
Hai bàn tay xòe rộng đưa ra trước, lòng bàn tay về trước. rồi nhấc từng bàn tay và đưa dần lên cao.

con dế
Ngón trỏ và ngón giữa của 2 tay cong, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng xuống đất. Đẩy hai cánh tay sao cho các ngón tay chạm nhau 2 lần.
Từ phổ biến

bà
(không có)

ao hồ
(không có)

hồ dán
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

áo
(không có)

áo bà ba
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

bị ốm (bệnh)
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020