Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lũ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lũ
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong rồi lắc qua lắc lại hai lần. Sau đó các ngón tay phải chúm lại đẩy mạnh qua trái đồng thời các ngón tay búng ra (lặp lại 2 lần)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

gió
Tay phải xòe, giơ lên cao ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc tay qua lại.

nắng
Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng trước, đặt bên tai phải đồng thời đầu nghiêng trái.

bão biển
Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại. Sau đó bàn tay phải xòe úp, đặt gần miệng rồi đẩy thẳng tay về bên trái rồi kéo vòng bên về phải tạo khoảng rộng đồng thới các ngón tay cử động.
Từ phổ biến

Do Thái
29 thg 3, 2021

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

trang web
5 thg 9, 2017

i
(không có)

chim
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

r
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020

ma túy
(không có)