Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu da cam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu da cam

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay trái úp giữa tầm ngực đồng thời dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm da mu bàn tay trái rồi lập tức chống đầu ngón cái lên mu bàn tay trái, bốn ngón còn lại nhịp lên xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xam-xit-351

màu xám xịt

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái rồi bốc lên, các ngón tay chụm lại.Sau đó tay phải nắm , chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái chúi xuống.

mau-vang-nhat-336

màu vàng nhạt

Tay phải kí hiệu chữ cái V sau đó chuyển bàn tay duỗi thẳng lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay sang bên phải một chút.

mau-den-297

màu đen

Tay phải hơi nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên tóc rồi kéo vuốt xuống.