Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu da cam
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu da cam
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay trái úp giữa tầm ngực đồng thời dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm da mu bàn tay trái rồi lập tức chống đầu ngón cái lên mu bàn tay trái, bốn ngón còn lại nhịp lên xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"
màu xám xịt
Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái rồi bốc lên, các ngón tay chụm lại.Sau đó tay phải nắm , chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái chúi xuống.
màu vàng nhạt
Tay phải kí hiệu chữ cái V sau đó chuyển bàn tay duỗi thẳng lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay sang bên phải một chút.
màu đen
Tay phải hơi nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên tóc rồi kéo vuốt xuống.
Từ phổ biến
nghệ thuật
4 thg 9, 2017
r
(không có)
cây
(không có)
ăn uống
(không có)
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
a
(không có)
c
(không có)
u
(không có)
chim
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021