Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu nâu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu nâu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đặt gần đuôi mắt phải rồi bật mở hai ngón ra, hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"
màu cánh gián
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẫy lướt nhẹ tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc úp lòng bàn tay vào trong đồng thời hơi kéo xuống một chút. Lập tức ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi búng thẳng ngón trỏ lên.( ba ngón còn lại nắm lỏng)
màu xanh ngắt
Bàn hai phải khép đưa lên chấm đầu ngón cái ngay đuôi chân mày phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẫy vẫy các ngón tay kia xuống.Sau đó hai bàn tay úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái rồi vuốt tay phải về phía phải.
Từ phổ biến
xã hội
5 thg 9, 2017
b
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
con tằm
(không có)
áo bà ba
(không có)
kết hôn
(không có)
Lây lan
3 thg 5, 2020
thống nhất
4 thg 9, 2017
Mổ
28 thg 8, 2020