Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miệng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miệng
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm miệng và quay một vòng quanh miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
trứng
Hai tay khum lại đặt chụp các đầu ngón tay sát nhau rồi bẻ vẫy hai tay ra kết thúc động tác hai bàn tay úp khum khum.
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
can thiệp
31 thg 8, 2017
chó
(không có)
bầu trời
(không có)
tiếp tân
27 thg 3, 2021
Mổ
28 thg 8, 2020
chổi
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
cái chảo
31 thg 8, 2017
ti vi
(không có)