Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm linh một - 101

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm linh một - 101

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

4-tuoi--bon-tuoi-6893

4 tuổi - bốn tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

mot-tram--100-854

Một trăm - 100

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

chin--9-828

Chín - 9

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong lại rồi lắc lắc hai lần.