Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắng
Cách làm ký hiệu
Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng trước, đặt bên tai phải đồng thời đầu nghiêng trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

sét
Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn có dạng như chữ Z và chỉa mũi ngón trỏ xuống.

bàn hội nghị
Hai tay khép úp bắt chéo lên nhau giữa tầm ngực, kéo 2 tay giang ra 2 bên rộng bằng tầm vai. Hai bàn tay xòe giang rộng bằng 2 tầm vai rồi đưa vào giữa tầm ngực, đồng thời các ngón tay hơi tóp vào.

mùa thu
Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng bàn của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ cao, lòngbàn tay hướng sang trái rồi đưa tay qua lại trước tầm mặt.

mùa hạ
Hai tay úp trước tấm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó tay phải xòe đưa lên che bên tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước.
Từ phổ biến

bắp cải
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

màu đỏ
(không có)

mắt
(không có)

chết
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

cà vạt
(không có)

sốt nóng
(không có)

chào
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017