Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Nhập viện
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Nhập viện
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Nạo thai
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

mộng du
Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay dưới má trái đồng thời đầu nghiêng trái và mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang thái dương phải rồi xoay vòng ngón trỏ và lập tức chỉa thêm ngón giữa ra, từ vị trí đó làm động tác bước đi ra trước.

đẻ
Hai tay khép, đặt xiên hai sống lưng bàn tay hai bên hông bụng, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi hai tay xuống tới hai bên háng

bàn chân
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước , tay phải nắm, chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi làm động tác vuốt nhẹ từ cổ tay trái ra đến các ngón tay. Sau đó chống thẳng đứng hai đầu ngón trỏ và giữa lên lòng bàn tay trái.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

kiến
(không có)

m
(không có)

chính phủ
31 thg 8, 2017

bàn chải đánh răng
(không có)

nhu cầu
4 thg 9, 2017

Philippin
4 thg 9, 2017

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

bản đồ
(không có)