Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ niềng răng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ niềng răng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bệnh viện
Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm thành chữ thập đặt lên giữa trán.

Phá thai
Bàn tay bung duỗi, lòng bàn tay hướng vào bụng. Sau đó nắm tay lại chuyển động từ trong ra ngoài, bung tay ra. Mày chau, mắt nhắm
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

hoà nhập
31 thg 8, 2017

xuất viện
3 thg 5, 2020

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

khuyên tai
(không có)

con dế
31 thg 8, 2017

bán
(không có)

sống
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

kiến
(không có)

bắp (ngô)
(không có)