Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Phương tiện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Phương tiện

Cách làm ký hiệu

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: các ngón tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái. Lật bàn tay sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

b-449

b

(không có)

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

chau-626

cháu

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.