Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phê bình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phê bình

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đánh chữ cái "B", đưa lên đập tay vào bên đầu phải hai lần, lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

o-lai-2865

ở lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, để hai đầu ngón gần chạm nhau rồi đẩy chúi xuống trước tầm bụng.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái L, tay phải đưa từ bên phải vào chúi xuống trước tầm bụng, sau đó đến tay trái đưa từ bên trái vào chúi xuống trước tầm bụng.

dua-dam-1526

đưa đám

Hai tay làm động tác thắt khăn tang.Sau đó hai bàn tay khép khum úp vào nhau.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nang-4078

nặng

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đưa ra trước rồi nhấn mạnh xuống một cái.

chung-thuy-3871

chung thủy

Hai ngón giữa và trỏ bàn tay phải đứng thẳng, mở ra như chữ "V" rồi khép lại cạnh nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng ra trước. Bàn tay phải ngón khép, lòng bàn tay ngửa đặt dưới cằm rồi kéo xuống.