Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi hành đoàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi hành đoàn
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và trỏ tạo khoảng cách độ 5 cm đặt bên ngực trái kéo một cái khoảng nhỏ bằng chiếc thẻ công nhân. Bàn tay phải khép úp đưa chếch bên trái khỏa một vòng sang phải. Sau đó úp bàn tay phải lại, ngón giữa và ngón áp út nắm lại rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời bay lên cao.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

bánh xe
Bàn tay trái xoè, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng đầu ngón sang trái, đặt hờ trên đầu ngón cái trái rồi quay ngón trỏ một vòng quanh bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gõ gõ đầu ngón trỏ vào gò má, má phồng ra.

sân bay
Hai bàn tay khép úp bắt chéo nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo khỏa rộng sang hai bên Sau đó bàn tay phải úp, ngón giữa và áp út nắm, đẩy thẳng ra trước đồng thời lên cao.

xe tang
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có một khoảng cách nhỏ rồi xoay vòng hai tay so le nhau.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, ụp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy tới trước.

lề đường
Hai bàn tay khép, đặt chấn song song trước tầm ngực , lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi kéo hai tay chấn sang phải.

nội qui
Đánh chữ cái N, rồi đánh chữ cái Q và đồng thời đập chữ cái Q vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến

sốt nóng
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

ao hồ
(không có)

con tằm
31 thg 8, 2017

đá banh
31 thg 8, 2017

con châu chấu
31 thg 8, 2017

quần áo
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

ấm áp
(không có)

mập
(không có)