Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi hành đoàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi hành đoàn
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và trỏ tạo khoảng cách độ 5 cm đặt bên ngực trái kéo một cái khoảng nhỏ bằng chiếc thẻ công nhân. Bàn tay phải khép úp đưa chếch bên trái khỏa một vòng sang phải. Sau đó úp bàn tay phải lại, ngón giữa và ngón áp út nắm lại rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời bay lên cao.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

giao thông
Hai tay đẩy thẳng ra trước đồng thời bắt chéo hai cẳng tay với nhau.

xe đạp
Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như đang đạp xe đạp.

biển cấm
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ gạch dấu chéo vào lòng bàn tay trái.

ca nô
Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.
Từ phổ biến

su su
(không có)

Mệt
28 thg 8, 2020

con khỉ
(không có)

a
(không có)

con vịt
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

xuất viện
3 thg 5, 2020

Albania
29 thg 3, 2021

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020