Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sáng tạo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sáng tạo

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào thái dương.Sau đó hai tay chụm đặt trên trán rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

min-mang-4061

mịn màng

Cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi vuốt nhẹ tay phải ra khỏi cánh tay trái.

xa-4239

xa

Tay phải nắm, chỉa ngón út đẩy ra xa, hơi chếch về bên phải.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ban-ghi-nho-3049

bản ghi nhớ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ vào thái dương đồng thời đầu nghiêng sang phải.

tron-3260

tròn

Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón hơi tóp vào một chút xíu, bàn tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt hờ trước đầu các ngón tay trái, rồi quay vòng tròn quanh trước đầu các ngón tay trái.

mau-giao-3202

mẫu giáo

Tay phải khép, úp trước tầm bụng rồi nhấn xuống một cái và kéo qua phải nhấn xuống một cái.

chu-1236

chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C, D và giữ nguyên chữ D rồi kéo nhẹ sang bên phải.

di-hoc-3100

đi học

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa chỉa hướng xuống rồi làm động tác bước đi.Sau đó các ngón tay chụm lại đặt lên giữa trán.