Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập thể dục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập thể dục

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm đặt giữa trán. Sau đó hai tay nắm gập khuỷu đưa lên cao qua khỏi đầu, kéo xuống rồi đưa lên, kéo xuống ( 2 lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

dong-dien-the-duc-551

đồng diễn thể dục

Bàn tay phải khép, úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải.Sau đó hai tay nắm, đặt hai nắm tay sát nhau ở giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi kéo dang ra hai bên, sau đó úp trở lại giữa ngực.

vot-cau-long-575

vợt cầu lông

Hai bàn tay xòe, đặt bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi kéo bàn tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải nắm lại, gập khuỷu tay rồi đánh mạnh nắm tay ra phía trước.

cau-long-528

cầu lông

Cánh tay trái giơ lên cao qua khỏi đầu, bàn tay khum khum, lòng bàn tay ngửa , bàn tay phải nắm cũng giơ lên, làm động tác đánh về phía trước.

ta-562

tạ

Hai tay đưa ra hai bên phía trước tầm ngực , bàn tay xòe, các ngón hơi co lại, lòng hai bàn tay hướng vào nhau.Sau đó hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi nâng hai tay lên xuống ngược chiều nhau.