Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tép

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp, ngón trỏ chạm ngón cái, búng ra ( 2 lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

muc-con-muc-2242

mực (con mực)

Tay phải xòe, úp ra trước, các ngón tay hơi cong rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bò ra trước.

con-huou-2181

con hươu

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu.

chim-vet-2133

chim vẹt

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt bên mép miệng bên phải rồi đẩy cong theo đường mép trên qua trái.