Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thân ái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thân ái

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đặt bên ngực trái, tay phải đặt trên tay trái, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-kha-xam-pham-3789

bất khả xâm phạm

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

yen-tinh-4255

yên tĩnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào tai. Sau đó hai tay khép, úp trước tầm ngực, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi kéo hai tay ra hai bên.

lo-lung-4033

lơ lửng

Tay phải xòe, đặt tay ngửa lên cao hơn tầm vai rồi lắc nhẹ tay qua lại trước tầm mặt.

cach-ly-2416

cách ly

Bàn tay trái ngửa đưa ra phía trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt lên mạch cổ tay trái. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống chỉ ra bên ngoài bàn tay trái theo chiều hướng dưới.