Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng mười hai
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.

đồng hồ
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

tháng một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.
Từ phổ biến

trang web
5 thg 9, 2017

áo bà ba
(không có)

kiến
(không có)

bàn tay
(không có)

nhập khẩu
29 thg 3, 2021

bắp cải
(không có)

ba (cha)
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

bản đồ
(không có)