Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T sau đó chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng lên đặt tay ngay cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

giờ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

tháng năm
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.

buổi tối
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay khép, đưa từ hai bên vào trước tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến
Chủ đề
Liên Kết Chia Sẽ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.