Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tò mò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tò mò

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và giữa cong, đặt hai bên sóng mũi, nhích nhẹ ra vô 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chu-dong-3867

chủ động

Tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên, đặt đầu ngón cái vào thái dương phải rồi đẩy ấn tay ra trước đồng thời đầu gật xuống.

ram-rap-4129

rậm rạp

Hai bàn tay xoè, đặt tay phải trước giữa tầm ngực trên, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt tay trái bên ngoài mu bàn tay phải rồi đẩy đan xen các ngón tay với nhau,

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

trong-vat-4209

trong vắt

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm dưới mắt phải rồi đẩy vụt ra đồng thời bàn tay mở xòe ra, mắt mở linh động nhìn xoáy theo tay.