Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trâu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trâu
Cách làm ký hiệu
Hai tay có dạng hai chữ “Y” chấm hai đầu ngón cái vào hai bên đầu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

cánh
Hai bàn tay nắm, hơi gập khuỷu rồi đập hai khuỷu tay vào nách hai lần.

chó bẹc giê
Tay phải úp xuống ngang cằm. 2.Hai tay giơ cao trên đầu lòng bàn tay hướng ra phía trước.
Từ phổ biến

bánh tét
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

bán
(không có)

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

ăn cắp
(không có)

ơ
(không có)

nhức đầu
(không có)

cảm ơn
(không có)

u
(không có)