Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ban-616

bạn

Bàn tay phải nắm lấy bàn tay trái rồi vặt nhẹ hai cái.

be-em-be-619

bé (em bé)

Hai bàn tay xòe, đầu các ngón hơi cong, áp hai cổ tay lên hai bên ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước rồi phất hai bàn tay lên xuống ngươc chiều nhau.

li-di-683

li dị

Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.