Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cong-hoa-474

cộng hòa

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái C rồi đặt vào ngang khuỷu tay trái rồi đưa lướt dọc theo tay ra ngoài.

hoa-nhap-6957

hoà nhập

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

l-459

L

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề