Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ uống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ uống

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt trước miệng rồi hất nhẹ lên, đầu hơi ngã ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

theo-doi-2940

theo dõi

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đặt giữa tầm ngực, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy thẳng hai tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và trỏ cong cong tạo khoảng rộng 3 cm đặt ngay cằm rồi nhích ra chạm vào nhích ra.

am-2322

ẵm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay để cao hơn vai trái, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải ngửa đặt trên ngay khuỷu tay trái rồi nhích hai tay lên xuống một chút.

lua-2794

lựa

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên rồi đẩy tay lên xuống, hai tay đẩy so le nhau.

nho-2849

nhờ

Cánh tay trái úp ngang chếch bên phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.