Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe cứu thương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe cứu thương

Cách làm ký hiệu

Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

cau-khi-368

cầu khỉ

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng ra trước, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải đặt vuông góc với ngón trỏ tay trái, rồi vuốt nhẹ ra đầu ngón trỏ tay trái. Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm động tác đi nhẹ trên ngón trỏ tay trái.

phuong-tien-47

phương tiện

Tay phải đánh chữ cái T rồi đập vào khuỷu tay trái 2 cái.

xe-424

xe

Tay phải đánh chữ cái X, sau đó đưa tay phải úp chếch bên phải rồi kéo vòng vào tới giữa tầm ngực lập tức nắm tay lạl đồng thời tay trái nắm đưa lên hai nắm tay lại chạm vào nhau.

nhiem-vu-45

nhiệm vụ

Đánh chữ cái V đặt úp lên vai trái rồi di chuyển úp ra ngoài một cái.

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

coi-xuong-1655

còi xương

Tay cánh trái gập khuỷu, tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm ngay cổ tay trái kéo dọc xuống một đường. Sau đó 2 tay xoè, các ngón tay cong, bắt chéo hai cẳng tay với nhau rồi đánh nhẹ vào nhau.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.