Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 000 (mười nghìn)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 000 (mười nghìn)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.
1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
bán
(không có)
Mỏi cổ
28 thg 8, 2020
hoà nhập
31 thg 8, 2017
Lạnh
28 thg 8, 2020
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
dây chuyền
(không có)
cấu tạo
31 thg 8, 2017
mưa
(không có)
Xảy ra
28 thg 8, 2020
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017