Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mặc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mặc

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm kí hiệu ăn Hai bàn tay chúm đặt hai bên vai rồi đẩy vào giữa tầm ngực 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dam-bop-2575

đấm bóp

Tay phải nắm lại, đưa lên vai trái đấm hai lần, sau đó bàn tay mở ra ụp lên vai rồi làm động tác bóp vai hai lần.

bao-ho-2345

bảo hộ

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái B. Gác khuỷu tay lên bàn tay trái rồi đẩy tay sang trái, kéo về phải. Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong, chạm lần lượt ngón trỏ rồi ngón giữa vào thái dương.

hu-2694

Tay phải đánh chữ cái H, đặt trước miệng rồi từ từ đưa ra trước hơi lên cao đồng thời miệng chu, cổ hơi rướn lên.

tro-lai-2973

trở lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra để hai ngón cái gần nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy chúi xuống tới tầm bụng.Sau đó hai tay khép, đặt tay trái ngửa ra hơi chếch về bên trái, đầu mũi tay hướng ra trước, đặt tay phải ngửa lên lòng bàn tay trái, đầu mũi tay hướng sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải.

cam-trai-1518

cắm trại

Bàn tay trái khép, hơi khum, úp ngang tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chống dưới lòng bàn tay trái.