Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh rể

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh rể

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm cằm. Đánh chữ cái R rẩy rẩy hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

an-nhan-576

ân nhân

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa tay về bên ngực trái rồi kéo thẳng sang bên ngực phải.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay phải đập nhẹ vào khuỷu tay trái.

vo-con-710

vợ con

Hai lòng bàn tay úp vào nhau, vỗ nhẹ, đồng thời lật đảo ngược hai bàn tay 2 lần, rồi đưa tay phải lên, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải.Sau đó bàn tay phải khép, đặt bàn tay ngang giữa ngực, lòng bàn tay úp.

ngay-gio-690

ngày giỗ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ phải qua trái đi ngang qua trước tầm mặt. Sau đó hai tay khép chấp lại trước ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cho-2137

chó

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

y-473

y

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.